Nếu đang phân vân về mạng MobiFone và Viettel cái nào tốt hơn bạn hãy theo dõi ngay thông tin bên dưới để có câu trả lời chính xác. Thực tế mỗi nhà mạng sẽ có những thế mạnh riêng của mình và mang đến cho người dùng trải nghiệm gọi, data, dùng dịch vụ khác nhau. Dùng mạng nào tốt hơn? Mạng nào rẻ hơn? Cùng tìm hiểu ngay sau đây với MobiFone.online nhé!
1. So sánh mạng 4G MobiFone và Viettel
Những quan tâm của người dùng khi chọn lựa mạng MobiFone và Viettel sử dụng thường sẽ liên quan đến 4G, gọi, giá cước, đầu số đẹp. Theo đánh giá từ những chuyên gia và người dùng thì mạng nào cũng có thế mạnh riêng. Cụ thể như sau:
1.1 Về tốc độ truy cập
Có thể thấy tốc độ truy cập của Viettel và MobiFone đều cao thỏa mãn được nhu cầu truy cập của người dùng.
Nhà mạng | Tốc độ download | Tốc độ upload |
MobiFone | Cao nhất đến 150 Mb/s | Cao nhất 50Mbps |
Viettel | Cao nhất đến 300Mb/s thông thường giao động 40-80Mb/s | Cao nhất đến 50Mbps |
1.2 Về giá cước đăng ký 4G MobiFone, Viettel
Các nhà mạng đều có những mức giá đăng ký gói data Mobi, Viettel khá giống nhau với ưu đãi gần tương tự. Chỉ có tầm giá từ 120.000đ sẽ có sự khác biệt về ưu đãi.
Nhà mạng/Mức giá | MobiFone | Viettel |
15.000đ/3 ngày |
Gói D15 – 3GB/3 ngày | Gói ST15K – 3GB/3 ngày |
Soạn ON D15 gửi 9084 hoặc click Đăng ký | Soạn ST15K MO gửi 9123 hoặc click Đăng ký | |
30.000đ/ 7 ngày |
Gói D30 – 7GB/7 ngày | Gói ST30K –7GB/7 ngày |
Soạn ON D30 gửi 9084 hoặc click Đăng ký | Soạn ST30K MO gử 9123 hoặc click Đăng ký | |
70.000đ/ 30 ngày |
Gói HD70 – 6GB/30 ngày | Gói SD70 – 30GB/30 ngày |
Soạn ON HD70 gửi 9084 hoặc click Đăng ký | Soạn SD70 MO gửi 9123 hoặc click Đăng ký | |
90.000đ/ 30 ngày |
Gói D90 – 30GB/30 ngày | Gói ST90- 30GB/30 ngày |
Soạn ON D90 gửi 9084 hoặc click Đăng ký | Soạn ST90 MO gửi 9123 hoặc click Đăng ký | |
120.000đ/ 30 ngày |
Gói KC120- 45GB/30 ngày +gọi | Gói – 120GB/30 ngày + gọi |
Soạn ON KC120 gửi 9084 hoặc click Đăng ký | Soạn V120B MO gửi 1543 hoặc click Đăng ký |
» Gợi ý: Các gói cước 4G MobiFone 60GB 60K đang hot
2. So sánh về dịch vụ gọi MobiFone Viettel
Khi so sánh mạng MobiFone và Viettel bạn cũng cần phải quan tâm đến chất lượng cuộc gọi và giá cước gọi. Điều này sẽ quyết định việc bạn liên lạc xuyên suốt với mọi người được không và dùng sim tiết kiệm chi phí hơn.
2.1. Chất lượng cuộc gọi
Theo số liệu được Cục Viễn Thông công bố năm 2021 thì độ sẵn sàng phục vụ dịch vụ gọi của MobiFone và Viettel đều là 100%. Độ rơi cuộc gọi của MobiFone là 039 và của Viettel là 024 không chênh lệch bao nhiêu.
Với số liệu này bạn có thể an tâm sử dụng dịch vụ gọi nội mạng MobiFone hay Viettel mà không lo bị lỗi thường xuyên.
2.2. So sánh về giá cước gọi, sms MobiFone Viettel
Về giá gọi có thể thấy mức cước của MobiFone và Viettel chênh nhau cực ít. Đây cũng là 2 nhà mạng có cước phí gọi rẻ nhất hiện nay mà bạn nên sử dụng.
Nhà mạng | MobiFone | Viettel |
Gọi nội mạng |
|
|
Gọi ngoại mạng |
|
|
Cước nhắn tin | 200đ – 290đ/ sms | 200đ – 250đ/ sms |
» Hướng dẫn: Mua sim MobiFone giá rẻ 20K, 50K
3. Đầu số Viettel và MobiFone nào đẹp hơn ?
Những người muốn có số phong thủy, số đẹp sẽ rất quan tâm đến đầu số các nhà mạng. Hiện nay cả Mobi và Viettel đều có rất nhiều đầu khác nhau cho bạn chọn lựa như!
Đầu số MobiFone | 090, 093, 089, 070, 079, 078, 077, 076 |
Đầu số Viettel | 086, 096, 097, 098, 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039 |
Muốn sim phong thủy có thể chọn các đầu hot nhất hiện nay như 090 và 098 nhưng mức giá mua có thể sẽ đắt hơn thông thường rất nhiều.
Dựa trên thông tin so sánh MobiFone và Viettel trên đây chắc hẳn bạn đã biết mạng nào phù hợp với mình và chọn mua sử dụng rồi đúng không. Nhanh tay hòa mạng trải nghiệm ưu đãi thôi!