Thuê bao trả sau của MobiFone là hình thức hoà mạng được khá nhiều khách hàng quan tâm hiện nay. Thay vì phải nạp tiền, thuê bao trả sau có thể đăng ký bất kỳ dịch vụ nào rồi hoàn trả cước phí cho nhà mạng vào cuối tháng. Đây là phương án tiện lợi nhất cho những ai không muốn phải kiểm tra tài khoản thường xuyên để đề phòng hết tiền. Nếu cảm thấy trả sau là hoàn toàn phù hợp với bạn, hãy tìm hiểu thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây của mobifone.online nhé!

Thông tin về sim trả sau mạng MobiFone
Thuê bao trả sau MobiFone là gì?
Thuê bao trả sau MobiFone là hình thức hoà mạng cho phép khách hàng sử dụng các tiện ích di động như gọi thoại, nhắn tin và truy cập internet mà không cần trả trước cước phí. Thay vào đó, MobiFone sẽ tổng hợp toàn bộ chi phí sử dụng trong tháng và gửi hóa đơn để khách hàng thanh toán vào cuối kỳ cước.
Những lợi ích khi lựa chọn sim trả sau Mobi:
- Không cần nạp tiền trước: Khách hàng có thể sử dụng dịch vụ liên tục mà không lo tài khoản hết tiền như thuê bao trả trước.
- Ưu đãi về giá cước: Cước gọi, nhắn tin và data thường rẻ hơn so với thuê bao trả trước.
- Gói cước ưu đãi: MobiFone cung cấp nhiều gói cước trả sau với ưu đãi về phút gọi, tin nhắn và dung lượng data, phù hợp với nhu cầu của từng nhóm khách hàng.
- Thanh toán linh hoạt: Nhiều phương thức thanh toán như chuyển khoản, ví điện tử, thanh toán trực tuyến hoặc tại cửa hàng MobiFone.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt hơn: Khách hàng trả sau thường được hưởng các ưu đãi đặc biệt và dịch vụ hỗ trợ riêng.
Cách chuyển mạng giữ số sang MobiFone để dùng sim ngay
Chi tiết 2 loại thuê bao trả sau của MobiFone
Hiện nay, MobiFone đang cung cấp 2 loại thuê bao trả sau là MobiF và MobiGold cho khách hàng lựa chọn. Cho dù bạn là người dùng mới hay từ sim trả trước chuyển sang đều có thể đăng ký hoà mạng 1 trong 2 gói cước này. Thông tin chi tiết như sau:
1. Giới thiệu về gói cước MobiF
Gói cước MobiF là một loại thuê bao trả sau của MobiFone, giúp khách hàng kiểm soát chi tiêu hiệu quả. Điểm nổi bật của MobiF là miễn phí cước thuê bao tháng. Khi sử dụng hết hạn mức cước trả sau, khách hàng có thể thanh toán hoặc nạp tiền thêm để tiếp tục sử dụng, tương tự như thuê bao trả trước.
Khách hàng hòa mạng gói MobiF phải lựa chọn một trong các gói cước dưới đây. Các gói này đều có thời hạn sử dụng trong vòng một tháng và đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT).
Tên gói | Giá gói | Thoại nội mạng | Thoại liên mạng | Data |
MF69 | 69.000đ | 1.000 phút | Không có | Không có |
MF99 | 99.000đ | MP cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 1.000 phút) | 40 phút | 5GB |
MF149 | 149.000đ | MP cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 1.500 phút) | 80 phút | 8GB |
MF199 | 199.000đ | MP cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 1.500 phút) | 160 phút | 9GB |
MF299 | 299.000đ | MP cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 2.000 phút) | 300 phút | 12GB |
MF399 | 399.000đ | MP cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 3.000 phút) | 400 phút | 17GB |
MF499 | 499.000đ | MP cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 4.000 phút) | 500 phút | 22GB |
MF599 | 599.000đ | MP cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 5.000 phút) | 600 phút | 25GB |
MF799 | 799.000đ | MP cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 7.000 phút) | 700 phút | 35GB |
MF999 | 999.000đ | MP cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 10.000 phút) | 1.000 phút | 45GB |
MF200 | 200.000đ | 1.000 phút | 300 phút | 4GB/ ngày |
MF250 | 250.000đ | 1.000 phút | 400 phút | 4GB/ ngày |
MF300 | 300.000đ | 1.000 phút | 500 phút | 4GB/ ngày |
Trong trường hợp khách hàng sử dụng vượt mức ưu đãi của gói cước, mức giá cước phát sinh sẽ được tính như sau:
Loại cước | Giá cước |
Cước gọi nội mạng | 880đ/ phút |
Cước gọi liên mạng | 980đ/ phút |
Cước nhắn tin nội mạng | 290đ/ sms |
Cước nhắn tin liên mạng | 350đ/ sms |
Ngoài gói cước kèm theo, thuê bao còn phải đăng ký hạn mức cước trả sau để sử dụng hàng tháng. Điều này giúp bạn quản lý chi tiêu hiệu quả hơn. Nếu khách hàng không đăng ký hạn mức, hệ thống sẽ mặc định mức cước là 200.000đ.
Trường hợp muốn thay đổi hạn mức, bạn cần soạn cú pháp:
HMC_[số tiền] gửi 9199
Ví dụ: Soạn HMC_500000 gửi 999 để đặt hạn mức 500.000đ. Hạn mức mới sẽ có hiệu lực từ chu kỳ cước tiếp theo.
2. Giới thiệu về gói cước MobiGold
MobiGold là gói cước trả sau của MobiFone được thiết kế dành cho những khách hàng có nhu cầu liên lạc nhiều, sử dụng trên 135 phút/ tháng. Gói cước này mang đến chất lượng cuộc gọi ổn định, cước phí ưu đãi, thấp hơn 30% so với cước thông thường, giúp tiết kiệm chi phí cho người dùng.
MobiGold phù hợp với những khách hàng doanh nghiệp, người thường xuyên thực hiện cuộc gọi dài hoặc cần kết nối liên tục. Ngoài ưu đãi về gọi, thuê bao lựa chọn hoà mạng gói MobiGold cũng nhận được thêm những lợi ích sau:
- Chương trình chúc mừng sinh nhật, tặng quà cho khách hàng đặc biệt
- Tham gia chương trình Kết nối dài lâu MobiFone – tích điểm đổi thưởng, hưởng dịch vụ chăm sóc đặc biệt tại các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, bệnh viện quốc tế…
Giá cước khi hoà mạng bộ sim MobiGold bao gồm:
- Giá bán bộ hòa mạng (SIM + cước hoà mạng): 60.000đ/ sim
- Cước thuê bao tháng: 49.000đ/ tháng/ thuê bao
Theo đó, khi chưa đăng ký gói cước đi kèm, khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông sẽ được tính theo quy định trong bảng dưới đây:
Loại cước | Giá cước |
Cước gọi nội mạng | 880đ/ phút |
Cước gọi liên mạng | 980đ/ phút |
Cước nhắn tin nội mạng | 290đ/ sms |
Cước nhắn tin liên mạng | 350đ/ sms |
Các gói cước nghe gọi nội, ngoại mạng MobiFone tiết kiệm nhất
Hướng dẫn 2 cách đăng ký sim trả sau MobiFone
MobiFone cung cấp hai phương thức đăng ký thuê bao trả sau: đăng ký trực tiếp tại cửa hàng hoặc đăng ký trực tuyến. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cho từng phương thức.
1. Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng giao dịch
Khách hàng có thể đến cửa hàng MobiFone gần nhất để đăng ký thuê bao trả sau. Ngoài đăng ký, MobiFone cũng hỗ trợ những thuê bao trả trước có nhu cầu chuyển sang trả sau ngay tại điểm giao dịch. Các bước thực hiện như sau:
Bước 1: Chuẩn bị giấy tờ cần thiết bao gồm:
- 1 bản sao và 1 bản gốc CCCD (hoặc hộ chiếu còn thời hạn)
- Bản photo hộ khẩu, hoặc giấy đăng ký tạm trú thời hạn trên 6 tháng
Trong trường hợp không đủ thủ tục bên trên, thuê bao có thể chuẩn bị giấy tờ đăng ký thay thế là: Hộ chiếu còn thời hạn (ít nhất 03 tháng trở lên) hoặc Giấy xác nhận của cơ quan đơn vị (bản gốc) đối với trường hợp đang công tác trên địa bàn do Trung tâm quản lý.
Bước 2: Chọn số thuê bao và gói cước
- Khách hàng có thể chọn số mới hoặc chuyển trả trước sang trả sau.
- Lựa chọn gói cước trả sau phù hợp theo nhu cầu sử dụng.
Bước 3: Điền phiếu đăng ký
- Giao dịch viên sẽ cung cấp phiếu đăng ký thuê bao trả sau.
- Khách hàng điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn.
Bước 4: Hoàn tất thủ tục và nhận SIM
- Sau khi ký hợp đồng, MobiFone sẽ kích hoạt thuê bao ngay lập tức.
- Nhận SIM và bắt đầu sử dụng dịch vụ.
2. Chọn số sim trả sau Online trên website
Khách hàng có thể lựa chọn đăng ký thuê bao trả sau ngay tại nhà thông qua website kho số của MobiFone.
Bước 1: Truy cập website đăng ký SIM
- Truy cập chonso.mobifone.vn – kho số chính thức của MobiFone.
Bước 2: Chọn số thuê bao mong muốn
- Nhập các tiêu chí tìm kiếm (số đẹp, số dễ nhớ, số theo phong thủy…).
- Chọn số điện thoại phù hợp và nhấn “Đăng ký”.
Bước 3: Lựa chọn gói cước trả sau
- Chọn một trong các gói cước trả sau mà MobiFone cung cấp.
- Nhập thông tin cá nhân theo yêu cầu.
Bước 4: Xác nhận và nhận SIM
- Khách hàng có thể chọn nhận SIM tại nhà hoặc đến cửa hàng nhận SIM.
- Giao dịch viên MobiFone sẽ liên hệ để xác nhận thông tin và hướng dẫn hoàn tất thủ tục.
Thủ tục đăng ký sim chính chủ MobiFone đúng quy định
Những gói cước MobiFone trả sau cho cá nhân
Trường hợp bạn lựa chọn gói MobiGold, hãy tham khảo những gói cước MobiFone giá rẻ dưới đây để đăng ký cho sim nhé!
Tên gói | Thông tin gói cước | Đăng ký nhanh |
KAT (20.000đ/ 7 ngày) |
KAT6 gửi 9909 | Đăng ký |
|
||
FZM3 (95.000đ/ 30 ngày) |
FZM3 gửi 9199 | Đăng ký |
|
||
NCT109 (109.000đ/ 30 ngày) |
DK4 NCT109 gửi 9199 | Đăng ký |
|
||
NCT100 (100.000đ/ 30 ngày) |
ON NCT100 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
NCT130 (130.000đ/ 30 ngày) |
ON NCT130 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
FZT3 (135.000đ/ 30 ngày) |
FZT3 gửi 9199 | Đăng ký |
|
||
MET159 (159.000đ/ 30 ngày) |
ON MET159 gửi 9084 | Đăng ký |
|
Bảng cú pháp hỗ trợ khách hàng trả sau MobiFone
Hỗ trợ | Thông tin |
Kiểm tra dung lượng | KT ALL gửi 9199 (Miễn phí) |
Huỷ tính năng gia hạn | KGH Tên-Gói gửi 9199 (Miễn phí) |
Huỷ gói cước ngay | HUY Tên-Gói gửi 9199 (Miễn phí) |
Tra cứu cước (thông tin cước nợ, tạm tính) | *112# Gọi rồi chọn phím 1 |
Tra cứu thông tin tài khoản khuyến mại | *112# Gọi rồi chọn phím 2 |
Tổng đài CSKH | 18001090 (Miễn phí) |
Tạm kết
Trên đây là toàn bộ thông tin về thủ tục hòa mạng mới MobiFone trả sau cần thiết nhất mà mỗi khách hàng cần chuẩn bị. Cùng lưu lại để tiến hành hòa mạng thành công nhé!