Nếu bạn có công việc hoặc chuyến du lịch đi ra nước ngoài và đã thực hiện chuyển vùng quốc tế cho sim MobiFone của mình. Bạn phải nắm được bảng giá gọi, nhắn tin, sử dụng 3G khi CVQT MobiFone trên quốc gia mà mình đến để điều chỉnh hợp lý việc liên lạc và sử dụng Internet. Bảng giá cước CVQT MobiFone cũng sẽ cao hơn so với giá cước nội địa nên bạn phải lưu lại cẩn thận để quản lý tài khoản của mình tốt hơn.
Bài viết sau sẽ cung cấp tất tần tật về các loại giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone trên nhiều quốc gia cho bạn tham khảo. Bạn yên tâm vì nhà mạng mới thay đổi giá cước CVQT mới hấp dẫn hơn nên rất tiế kiệm chi phí cho thuê bao của bạn nhé.

Giá cước gọi, nhắn tin, dùng 3g khi CVQT của MobiFone là bao nhiêu?
Bảng thống kê giá cước CVQT 2022 của MobiFone
Nhận thấy tình hình khách hàng Việt dùng thuê bao MobiFone có nhu cầu di chuyển ra nước ngoài khá cao. Cho nên MobiFone đã điều chỉnh ngay giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone hấp dẫn hơn để ai ai cũng có điều kiện liên lạc và sử dụng 3G/4G thoải mái hơn. Mỗi quốc gia khác nhau sẽ có mức giá cước CVQT khác nhau, bạn theo dõi bảng sau nhé:
Quốc gia áp dụng | Cước gọi trong nước chuyển vùng | Cước gọi về Việt Nam | Cước gọi cho nước thứ 3 | Cước gọi mạng vệ tinh | Cước nhận cuộc gọi | Cước gửi tin nhắn | Cước dùng 3G |
USA | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 4đ/10KB |
Korea | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 24đ/10KB |
Japan | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 34đ/10KB |
Pakistan, Tajikistan, Qatar | 10.990đ/p | 27.990đ/p | 27.990đ/p | 249.990đ/p | 10.990đ/p | 6.990đ/sms | 2.990đ/10KB |
China, Oman, Mongolia, UAE, Châu Phi, Châu Âu (Ngoại trừ France, Denmark, Romania,Hungary, Sweden) | 22.990đ/p | 75.990đ/p | 75.990đ/p | 349.990đ/p | 16.990đ/p | 7.990đ/sms | 3.990đ/10KB |
Cambodia, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Taiwan, Macau, Bangladesh, Australia, Canada, Hongkong, France, Denmark, Romania, Hungary, Sweden. | 10.000đ/p | 30.000đ/p | 30.000đ/p | 250.000đ/p | 10.000đ/p | 5.000đ/sms | 49đ/10KB |
Châu Á (Ngoại trừ Cambodia, Philippines, Malaysia, Laos, Myanmar, Taiwan, Macau, China, Hongkong, Korea, Japan, Qatar, Pakistan, Tajikistan, Bangladesh, UAE, Mongolia, Oman) | 14.990đ/p | 54.990đ/p | 54.990đ/p | 249.990đ/p | 15.990đ/p | 8.990đ/sms | 2.990đ/10KB |
Mạng vệ tinh, mạng trên biển, mạng trên không | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 69.990đ/p | 15.990đ/sms | 4.990đ/10KB |
Châu Úc, Châu Mỹ (Ngoại trừ USA, Australia, Canada) | 32.990đ/p | 129.990đ/p | 129.990đ/p | 349.990đ/p | 21.990đ/p | 8.990đ/sms | 4.990đ/10KB |
Với bảng giá trên, bạn đã biết được quốc gia mình sắp đến sẽ có giá cước chuyển vùng quốc tế như thế nào rồi đúng không. Nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí hơn nữa thì có thể tìm hiểu thêm những gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone có nhiều ưu đãi hơn như gói cước Đông Dương. Chi tiết thông tin gói cước này bạn hãy xem ở phần tiếp nhé.
» Lưu ngay: Cách đăng ký CVQT MobiFone qua kênh trực tuyến.
Những gói cước CVQT Mobi giúp bạn tiết kiệm chi phí liên lạc, truy cập Internet
Nếu nhu cầu liên lạc và truy cập Internet của bạn diễn ra thường xuyên khi bạn đi ra nước ngoài. Bạn có thể chọn một trong các gói cước CVQT MobiFone sau đây để sử dụng thoải mái hơn:
Tên gói CVQT | Cú pháp đăng ký | Giá cước /Chu kỳ | Ưu đãi | Quốc gia áp dụng |
RH | ON RH gửi 9084 | 100.000đ/7 ngày | Tặng 200 MB | Canada, Macau, Ấn Độ, Singapore, Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Đức, Anh, Ireland, Bỉ, , Sri Lanka, Luxembourg, Tây Ban Nha |
RLC | ON RLC gửi 9084 | 100.000đ/30 ngày |
| Lào, Campuchia |
RC1 | ON RC1 gửi 9084 | 250.000đ/ 7 ngày |
| Australia, Austria, Brazil, Belgium, Canada, China, Croatia, Chile, Czech, Dominica, Germany, Greece, ElSalvador, Guatemala, India, Hongkong, Indonesia, Ireland, Korea, Luxembourg, Japan, Macau, Malaysia, New Zealand, Myanmar, Puerto Rico, Singapore, Thailand, Sri Lanka, USA. |
RC2 | ON RC2 gửi 9084 | 500.000đ/ 7 ngày |
| |
RC3 | ON RC3 gửi 9084 | 1000.000đ/ 7 ngày |
|
Lưu ý:
- Tất cả các thuê bao MobiFone trả trước, trả sau đang còn hoạt động đều được đăng ký các gói CVQT.
- Thuê bao Fast Connect không thuộc đối tượng được đăng ký được các gói cước CVQT.
- Thuê bao phải thực hiện chuyển vùng quốc tếMobiFone trước khi đăng ký các gói cước CVQT ở trên.
- Cú pháp hủy gói cước CVQT MobiFone là HUY Tên-gói gửi 999.
» Tham khảo: Các gói cước gọi khuyến mãi của MobiFone
Với bảng giá cước khi CVQT của MobiFone và các gói cước CVQT nhiều ưu đãi ở trên. Có lẽ bạn đã nắm rõ từng loại cước phí CVQT trên các khu vực khác nhau. Chúc các bạn có chuyến xuất ngoại an toàn và giữ liên lạc thường xuyên với người thân, bạn bè ở Việt Nam nhé.